Caesi oxide
Caesi oxide

Caesi oxide

[Cs+].[Cs+].[O-2]Caesi oxit mô tả một nhóm hợp chất vô cơ bao gồm hai nguyên tố là caesioxy. Các loại oxit của caesi được biết đến là: Cs11O3, Cs4O, Cs7O, và Cs2O.[3] Cả oxit và các superoxit đều có màu sáng. Hợp chất Cs2O có cấu tạo tinh thể lục giác màu vàng cam.[1][2]

Caesi oxide

Số CAS 20281-00-9
InChI
đầy đủ
  • 1/2Cs.O/q2*+1;-2
SMILES
đầy đủ
  • [Cs+].[Cs+].[O-2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 281,8094 g/mol
Công thức phân tử Cs2O
Danh pháp IUPAC Caesium oxide
Khối lượng riêng 4,65 g/cm³, chất rắn
Điểm nóng chảy 490 °C (763 K; 914 °F) (dưới N2)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +1534,0·10-6 cm³/mol
ChemSpider 8079519
PubChem 9903865
Độ hòa tan trong nước Phản ứng dữ dội (phát nổ) để hình thành CsOH
Bề ngoài chất rắn màu vàng cam
Tên khác Cesium oxide (US)
Số EINECS 243-679-0

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Caesi oxide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.80795... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2FS0010-8545(97)00013-1 https://books.google.com/books?id=9H0W1J-Rku4C&pg=... https://books.google.com/books?id=HtgEcjQcgkkC&pg=... https://books.google.com/books?id=QK2f4eVh7qgC&pg=... https://books.google.com/books?id=QR3TCaKaykEC